Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tương tế


1.đg. Giúp đỡ lẫn nhau: Tương tế khi gặp hoạn nạn. 2. t. Nói tổ chức giúp đỡ lẫn nhau: Hội tương tế.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.